Bảng Giá Thuê Xe 4 Chỗ Có Tài Xế Tại Nha Trang
Dịch vụ cho thuê xe du lịch 4 chỗ có tài xế tại Nha Trang - Khánh Hòa, đưa đón khách tận nơi giá rẻ trọn gói. Nhà xe Bùi Gia cung cấp các loại xe Seden 4 chỗ đời mới trang bị An Toàn - Tiện Nghi đến từ các thương hiệu nổi tiếng như: Honda City, Toyota Altis, Vios, Huyndai Accent, Kia Cerato...mang lại chuyến đi thoải mái cho Quý Khách
DỊCH VỤ THUÊ XE 4 CHỖ CÓ TÀI XẾ THĂM QUAN DU LỊCH NHA TRANG

Nếu gia đình bạn có 3 người trở xuống thì bạn nên thuê xe 4 chỗ cho các chuyến đi của mình là hợp lý. Các dòng xe 4 chỗ phổ bến hiện nay như: Toyota Vios, Toyota Altis, Honda City, Honda Civic, Huyndai Accent…. Còn nếu chuyến đi có từ 5 thành viên trở lên và bạn thích không gian rộng rãi hoặc có trẻ em thì bạn nên thuê dòng xe 7 Chỗ như Fortuner, Innova, Xpander… vì dòng xe này có không gian nội thất rộng rãi và thoáng đãng hơn.

Hoặc nếu bạn thích sự hiện đại cùng các tiện nghi cao cấp nhất hiện nay thì bạn nên thuê xe Limousine. Thông thường dòng xe này sẽ có giá thuê xe cao hơn các dòng xe 7 chỗ khác, nhưng bù lại Bạn sẽ được trải nghiệm kỳ nghỉ đẳng cấp trên dòng xe du lịch hạng sang. Bùi Gia Travel xin tự hào giới thiệu đến quý khách dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ hàng đầu tại Nha Trang Khánh Hòa và các tỉnh thành phố với nhiều ưu đãi cực kì hấp dẫn.

Đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, Bùi Gia Travel mang đến lựa chọn thuê xe 4 chỗ với tài xế riêng và đón khách tận nơi. Các dòng xe 4 chỗ của chúng tôi đến từ các thương hiệu uy tín, lâu đời như: Toyota Vios, Toyota Altis, Huyndai Accent, Honda City... Đặc biệt, quý khách hàng có nhu cầu, đơn vị còn cung cấp tài xế lái xe cùng dịch vụ thuê xe, luôn hỗ trợ khách hàng trong suốt hành trình thực hiện chuyến đi.

Đội xe tại Bùi Gia Travel là những chiếc xe mới, được bảo dưỡng định kỳ với giấy phép đăng ký đầy đủ. 100% xe sạch sẽ, sang trọng. Nội thất xe tiện nghi, trang bị máy lạnh, wifi, đạt tiêu chuẩn cao, nhằm mang đến chuyến đi “An Toàn - Thoải Mái - Tiết kiệm”

|
LỊCH TRÌNH - TUYẾN ĐIỂM
|
KM
|
GIÁ XE 4 CHỖ
|
|
GIÁ XE MỘT CHIỀU
|
|
Tiễn - Đón Sân Bay (TTTP)
|
35
|
300.000
|
|
Đưa đón Sân bay - Amiana resot
|
45
|
350.000
|
|
Đưa đón Sân bay- resot cam ranh
|
30
|
250.000
|
|
Nha trang - Yang bay
|
45
|
700.000
|
|
Nha Trang - Tuy Hoà
|
130
|
1.400.000
|
|
Nha Trang - Điệp Sơn
|
60
|
800.000
|
|
Nha Trang - Dốc Lếch
|
45
|
600.000
|
|
Nha Trang - Đà Lạt
|
140
|
1.300.000
|
|
Nha Trang - Mũi Né
|
230
|
2.000.000
|
|
Nha Trang - Sài Gòn
|
410
|
4.000.000
|
|
Nha Trang - Daklak
|
180
|
2.000.000
|
|
Nha Trang - Quy Nhơn
|
230
|
2.200.000
|
|
Nha Trang - Đà Nẵng
|
550
|
5.000.000
|
|
Nha Trang - Ninh Thuận
|
100
|
1.000.000
|
|
Trung tâm - VinPeal
|
|
150.000
|
|
Trung tâm - Tắm Bùn Iresot
|
10
|
150.000
|
|
Trung tâm - Bến tàu du lịch
|
|
150.000
|
|
Chuyển khách sạn
|
|
150.000
|
|
GIÁ XE ĐƯA ĐÓN HAI CHIỀU
|
|
Nha Trang - Yang bay
|
90
|
1.000.000
|
|
Trung Tâm - Đảo khỉ
|
|
500.000
|
|
Trung Tâm - Ba Hồ
|
50
|
600.000
|
|
Nha Trang - Tuy Hoà
|
280
|
1.800.000
|
|
Nha Trang - Điệp Sơn
|
120
|
1.000.000
|
|
Nha trang - Dốc Lết
|
90
|
900.000
|
|
Nha Trang - Đà Lạt
|
260
|
1.900.000
|
|
Nha Trang - Đà Lạt (2 ngày 1 đêm)
|
|
2.800.000
|
|
Nha Trang - Mũi Né
|
460
|
2.200.000
|
|
Nha Trang - Mũi Né (2 ngày 1 đêm)
|
|
3.000.000
|
|
Nha Trang - Sài Gòn
|
820
|
5.500.000
|
|
Nha Trang - Ninh Thuận (các điểm du lịch)
|
200
|
1.600.000
|
|
Trung tâm - VinPeal
|
|
300.000
|
|
Trung tâm - Tắm Bùn Iresot
|
|
300.000
|
|
Trung tâm - Bến tàu du lịch
|
|
300.000
|
|
GIÁ XE CITY TRỌN GÓI
|
|
City 4 tiếng - Ăn trưa
|
|
600.000
|
|
City 4 tiếng - Ăn trưa- Tắm bùn - Ăn tối
|
|
1.200.000
|
|
Ăn trưa -Tắm Bùn - Ăn tối
|
|
800.000
|
|
City 8 tiếng
|
|
1.000.000
|
|
City 8 tiếng - Ăn tối
|
|
1.200.000
|
|
City 4 tiếng - Ăn trưa - Tiễn bay
|
|
800.000
|
|
City 4 tiếng - Ăn trưa- Tắm bùn - Ăn tối - Tiễn bay
|
|
1.300.000
|
|
Shopping - Ăn trưa - Tiễn sân bay
|
|
600.000
|
|
Ăn tối hoặc ăn Trưa
|
|
200.000
|
|
PHỤ PHÍ
|
|
Phụ phí đưa đón Sân bay từ 20:00 - 5:30
|
|
50.000
|
|
Phụ phí đưa đón Sân bay cách trung tâm trên 5km
|
|
50.000
|
|
Thay đổi lịch trình theo ý khách
|
|
Thương lượng
|
Bảng giá cho thuê xe du lịch 4 chỗ tại Nha Trang ở trên là giá xe riêng có tài xế đưa đón tận nơi, đã bao gồm phí cầu đường, tài xế, nhiên liệu. Nếu bạn đi 2 chiều chúng tôi sẽ giảm 10-15% tùy theo chuyến, điểm đến. Nếu cần tư vấn và báo giá thuê xe mới nhất. Vui Lòng gọi ngay đến hotline 0847.506.506của Bùi Gia Travel, đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ nhanh chóng phục vụ Bạn.

Quý khách đặt xe online và thanh toán sau chuyến với tài xế theo giá đã xác nhận mà không phải trả thêm bất cứ khoản phụ phí nào kể cả vào những ngày cuối tuần.
Giới Thiệu Dịch Vụ Thuê Xe Du Lịch Tại Nha Trang Khánh Hòa

Bạn đang lên kế hoạch cho chuyến du lịch tại Nha Trang đầy nắng gió và đang tìm kiếm một phương tiện thuận tiện, thoải mái và tiết kiệm thời gian? Dịch vụ thuê xe tại Nha Trang của Bùi Gia Travel chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.

Với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, bãi biển trải dài cát trắng, ẩm thực phong phú. Nha Trang chính là điểm đến yêu thích của du khách trong và ngoài nước. Để khám phá trọn vẹn vẻ đẹp xứ sở Trầm Hương Nha Trang, bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa các dòng xe 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ hoặc xe limousine cao cấp, phù hợp cho cá nhân, gia đình hoặc nhóm du lịch đông người. Dịch vụ đưa đón tận nơi, hỗ trợ 24/7, tài xế chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh là những điểm mạnh được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.

Không cần mất thời gian bắt xe khách, không lo chen chúc hay dừng đỗ nhiều điểm – hãy trải nghiệm cảm giác riêng tư, chủ động thời gian với dịch vụ thuê xe Sài Gòn đi Mũi Né Phan Thiết trọn gói của chúng tôi.

Bảng giá thuê xe du lịch tại Nha Trang
|
STT
|
LỊCH TRÌNH
|
KM
|
Loại xe
|
|
4 Chỗ
|
7 Chỗ
|
16 Chỗ
|
|
A
|
GIÁ XE MỘT CHIỀU
|
|
1
|
Tiễn - Đón Sân Bay (TTTP)
|
35
|
300.000
|
350.000
|
550.000
|
|
2
|
Đưa đón Sân bay - Amiana resot
|
45
|
350.000
|
400.000
|
650.000
|
|
3
|
Đưa đón Sân bay- resot cam ranh
|
|
200.000
|
250.000
|
400.000
|
|
4
|
Nha trang - Yang bay
|
45
|
700.000
|
800.000
|
900.000
|
|
5
|
Nha Trang - Tuy Hoà
|
130
|
1.400.000
|
1.500.000
|
2.200.000
|
|
6
|
Nha Trang - Điệp Sơn
|
60
|
800.000
|
900.000
|
1.200.000
|
|
7
|
Nha Trang - Dốc Lếch
|
45
|
600.000
|
700.000
|
1.200.000
|
|
8
|
Nha Trang - Đà Lạt
|
140
|
1.300.000
|
1.400.000
|
2.200.000
|
|
9
|
Nha Trang - Mũi Né
|
230
|
2.000.000
|
2.400.000
|
2.800.000
|
|
10
|
Nha Trang - Sài Gòn
|
410
|
4.000.000
|
4.500.000
|
6.500.000
|
|
11
|
Nha Trang - Daklak
|
180
|
2.000.000
|
2.200.000
|
2.600.000
|
|
12
|
Nha Trang - Quy Nhơn
|
230
|
2.200.000
|
2.500.000
|
3.500.000
|
|
13
|
Nha Trang - Đà Nẵng
|
550
|
5.000.000
|
6.000.000
|
7.000.000
|
|
14
|
Nha Trang - Ninh Thuận
|
100
|
1.000.000
|
1.200.000
|
1.600.000
|
|
15
|
Trung tâm - VinPeal
|
|
150.000
|
180.000
|
250.000
|
|
16
|
Trung tâm - Tắm Bùn Iresot
|
10
|
150.000
|
200.000
|
350.000
|
|
17
|
Trung tâm - Bến tàu du lịch
|
|
150.000
|
180.000
|
300.000
|
|
18
|
Chuyển khách sạn
|
|
150.000
|
200.000
|
300.000
|
|
B
|
GIÁ XE ĐƯA ĐÓN HAI CHIỀU
|
|
1
|
Nha Trang - Yang bay
|
90
|
1.000.000
|
1.200.000
|
1.600.000
|
|
2
|
Trung Tâm - Đảo khỉ
|
|
500.000
|
600.000
|
900.000
|
|
3
|
Trung Tâm - Ba Hồ
|
50
|
600.000
|
700.000
|
1.400.000
|
|
4
|
Nha Trang - Tuy Hoà
|
280
|
1.800.000
|
2.000.000
|
3.000.000
|
|
5
|
Nha Trang - Điệp Sơn
|
120
|
1.000.000
|
1.200.000
|
1.800.000
|
|
6
|
Nha trang - Dốc Lếch
|
90
|
900.000
|
1.100.000
|
1.600.000
|
|
7
|
Nha Trang - Đà Lạt
|
260
|
1.900.000
|
2.200.000
|
3.000.000
|
|
8
|
Nha Trang - Đà Lạt (2 ngày 1 đêm)
|
|
2.800.000
|
3.500.000
|
4.500.000
|
|
9
|
Nha Trang - Mũi Né
|
460
|
2.200.000
|
2.400.000
|
3.600.000
|
|
10
|
Nha Trang - Mũi Né (2 ngày 1 đêm)
|
|
3.000.000
|
3.200.000
|
6.000.000
|
|
11
|
Nha Trang - Sài Gòn
|
820
|
5.500.000
|
6.000.000
|
7.000.000
|
|
12
|
Nha Trang - Ninh Thuận (các điểm du lịch)
|
200
|
1.600.000
|
1.800.000
|
2.200.000
|
|
13
|
Trung tâm - VinPeal
|
|
300.000
|
350.000
|
600.000
|
|
14
|
Trung tâm - Tắm Bùn Iresot
|
|
300.000
|
400.000
|
700.000
|
|
15
|
Trung tâm - Bến tàu du lịch
|
|
300.000
|
350.000
|
600.000
|
|
C
|
GIÁ XE CITY TRỌN GÓI
|
|
1
|
City 4 tiếng - Ăn trưa
|
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
|
2
|
City 4 tiếng - Ăn trưa- Tắm bùn - Ăn tối
|
|
1.200.000
|
1.400.000
|
1.800.000
|
|
3
|
Ăn trưa -Tắm Bùn - Ăn tối
|
|
800.000
|
900.000
|
1.200.000
|
|
4
|
City 8 tiếng
|
|
1.000.000
|
1.200.000
|
1.600.000
|
|
5
|
City 8 tiếng - Ăn tối
|
|
1.200.000
|
1.400.000
|
1.800.000
|
|
6
|
City 4 tiếng - Ăn trưa - Tiễn bay
|
|
800.000
|
950.000
|
1.400.000
|
|
7
|
City 4 tiếng - Ăn trưa- Tắm bùn - Ăn tối - Tiễn bay
|
|
1.300.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Shopping - Ăn trưa - Tiễn sân bay
|
|
600.000
|
650.000
|
900.000
|
|
9
|
Ăn tối hoặc ăn Trưa
|
|
200.000
|
250.000
|
400.000
|
|
D
|
PHỤ PHÍ
|
|
1
|
Phụ phí đưa đón Sân bay từ 20:00 - 5:30
|
|
50.000
|
50.000
|
100.000
|
|
2
|
Phụ phí đưa đón Sân bay cách trung tâm trên 5km
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
3
|
Thay đổi lịch trình theo ý khách
|
|
Thương lượng
|
Thương lượng
|
Thương lượng
|